Bài viết Điều hòa Funiki 2 chiều 18000BTU HSH18TMU
Điều hòa Funiki HSH18TMU model mới nhất ra mắt 2022
Máy điều hòa Funiki HSH18TMU 2 chiều 18000BTU sử dụng môi chất lạnh R32 vừa được Tập đoàn Hòa Phát giới thiệu ra mắt cuối tháng 2/2022 nhằm thay thế model SH18MMC mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm giá trị đích thực, mới nhất.
Máy điều hòa Funiki 18000BTU 2 chiều HSH18TMU công suất 18000BTU (2.0HP) gas R32 nhập khẩu chính hãng Malaysia sản phẩm mới nhất của Funiki ra mắt năm 2022.
Với ưu điểm dàn lạnh màu trắng dễ hài hòa lắp đặt với mọi không gian nội thất, cùng với nhiệt độ hiển thị trên dàn lạnh giúp bạn sử dụng máy điều hòa đơn giản dễ dàng hơn bao giờ hết.

Hơn nữa máy điều hòa Funiki HSH18TMU có những tính năng nổi bật sau.
Chế độ làm lạnh nhanh / sưởi ấm nhanh chóng.
Đây là công nghệ cốt yếu đầu tiên phải kế đến của máy điều hòa không khí. Khi nóng bức bước vào phòng Bạn chỉ muốn máy điều hòa làm mát nhanh nhất có thể, mang lại cảm giác sảng khoái và thoải mái “sung sướng” nhất. Hiểu rõ được điều này máy điều hòa Funiki đẩy hiệu quả làm lạnh lên mức tối đa trong thời gian 20 phút cả khi bắt đầu bật điều hòa hay khi muốn nhanh chóng thay đổi nhiệt độ phòng.

Vận hành êm ái, độ ồn thấp
Funiki hiểu rõ rằng ngoài việc làm lạnh nhanh cùng khả năng sưởi ấm nhanh chóng thì tiêu chí rất quan trọng khác đó là yêu cầu máy phải hoạt động êm ái dễ chịu mang lại cảm giác thư giãn, không gian yên tĩnh cho bạn.
Phin lọc làm sạch không khí
Phin lọc này có tác dụng hút các loại bụi mốc, những hạt bụi nhỏ, khói thuốc lá và phấn hoa có kích thước nhỏ đến 0,01 micro mét.
Phin lọc chống mốc
Máy điều hòa Funiki màng lọc ion khử mùi trong không khí – Màng lọc kháng vi sinh vật Catechin táo chịu nấm mốc
Chức năng SLEEP
Cho bạn giấc ngủ sâu nhờ chế độ tự điều chỉnh nhiệt độ. Khoảng 2 tiếng sau khi ấn nút SLEEP trên điều khiển, máy điều hòa sẽ tự chỉnh về nhiệt độ của phòng tăng lên 1°C cho phù hợp với điều kiện khí hậu thường xuống thấp khi về đêm.

Lắp đặt nhanh chóng, dễ dàng
Những cải tiến mới trong thiết kế giúp cho việc lắp đặt điều hòa nhiệt độ funiki chưa bao giờ trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn bao giờ hết. Ưu điểm nổi bật không gian đường ống rộng hơn 45% so với các thương hiệu khác. Đồng thời với giá treo rộng hơn cùng các ký hiệu hướng dẫn giúp cho việc lắp đặt đơn giản hơn bao giờ hết.
Máy điều hòa Funiki bảo hành chính hãng 30 tháng, cùng hệ thống các trạm bảo hành rộng khắp trên cả nước vì thế Funiki phục vụ mọi sự cố đáng tiếc có thể xảy ra nhanh chóng hơn tất cả các hãng điều hòa trên thị trường.
Mua điều hòa 18000btu 2 chiều giá rẻ chất lượng ổn định thì Funiki HSH18TMU là sự lựa chọn tốt cho công trình của Bạn.
Thiết kế màu trắng tráng gương
Máy điều hòa Funiki HSH18TMU sở hữu thiết kế với tông màu trắng tráng gương, kết hợp với điểm nhấn viền 2 đầu dàn lạnh inox tạo điểm nhấn sang trọng, tinh tế.
Hơn nữa, điều hòa Funiki tích hợp màn hình LED trên dàn lạnh giúp Bạn dễ dàng quan sát, điều chỉnh cài đặt chế độ sử dụng.

Điều hòa Funiki 2 chiều mang lại 4 mùa như ý
Tính năng Powerful giúp làm lạnh một cách nhanh chóng, đem lại sự thoải mái cho người sử dụng
Với công suất điều hòa 18000BTU, Funiki HSH18TMU phù hợp với mọi không gian nội thất từ phòng ngủ, phòng làm việc, nhà hàng…dưới 30m2.
Lưới lọc tinh chất Nano Bạc khử mùi hiệu quả
Các mùi hôi khó chịu do vi khuẩn, vi rút gây ra trong phòng khiến Bạn rất khó chịu. Hiểu được điều này tập đoàn Hòa Phát đã trang bị lưới lọc tinh chất Nano bạc cho sản phẩm điều hòa của mình từ đó giúp ngăn ngừa bụi bẩn, hạn chế tác nhận gây mùi khó chịu mang đến bầu không khí trong lành và an toàn khi sử dụng.
Chức năng Sleep
Điều hòa Funiki 18000 BTU 2 chiều HSH18TMU được trang bị chức năng Sleep. Với tính năng này máy điều hòa sẽ tự điều chỉnh nhiệt độ tăng dần khi nhiệt độ về ban đêm, giúp bảo vệ sức khỏe cho người tiêu dùng đặc biệt rất tốt cho người giá và trẻ nhỏ.
Tự chuẩn đoán lỗi thông minh
Với tính năng thông minh này giúp cho việc phát hiện và sửa chữa lỗi khi máy điều hòa gặp phải trở nên dễ dàng hơn, nếu có phát sinh trục trặc, bo mạch sẽ phân tích và gửi mã lỗi hiển thị ngay trên dàn lạnh.
Điều hòa Funiki dàn đồng độ bền cao
Máy điều hòa Funiki 2 chiều HSH18TMU sử dụng dàn đồng nguyên chất 100% giúp không chỉ giúp tăng hiệu suất làm lạnh / sưởi ấm mà giúp tăng độ bền cho sản phẩm (hạn chế các tác nhân gây ăn mòn từ nước mưa và không khí…).
Sử dụng môi chất lạnh R32 tiên tiến nhất
Điều hòa Funiki 18000BTU 2 chiều HSH18TMU sử dụng Gas R32 thay thế Gas R410A trước đó. Điều hòa Funiki R32 mang lại hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường, không gây ảnh hưởng đến tầng ozon, không gây hiệu ứng nhà kính.
Funiki HSH18TMU, Điều hòa 2 chiều 18000BTU giá rẻ, chất lượng tin cậy đáng mua nhất
Điều hòa 2 chiều 18000BTU giá rẻ có rất nhiều sự lựa chọn cho Bạn: Casper, Nagakawa, Sumikura…Funiki HSH18TMU chính là lựa chọn tin cậy, uy tín cho công trình của Bạn.
Hãy đặt mua điều hòa Funiki HSH18TMU ngay để được hưởng mức giá tốt nhất nhé.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Funiki 2 chiều 18000BTU HSH18TMU
| Điều hòa Funiki 2 chiều | HSH 18TMU | ||||
| HSH 18TMU.H8 | |||||
| HSH 18TMU.M6 | |||||
| Loại máy | 2 chiều (N/L) | ||||
| Môi chất làm lạnh | R32/1000 | ||||
| Công suất nhiệt | Làm lạnh | W | 5275 | ||
| Làm nóng | 5569 | ||||
| Thông số điện | Pha | W | 1 Ph | ||
| Điện áp | V | 220-240V | |||
| Dòng điện |
Làm lạnh | A | 7,2 | ||
| Làm nóng | 6,8 | ||||
| Công suất điện |
Làm lạnh | W | 1643 | ||
| Làm nóng | 1542 | ||||
| Kích thước sản phẩm (RxSxC) |
Cụm trong nhà | mm | 957x213x302 | ||
| Cụm ngoài trời | 765x303x555 | ||||
| Kích thước bao bì (RxSxC) |
Cụm trong nhà | mm | 1035x295x385 | ||
| Cụm ngoài trời) | 887x337x610 | ||||
| Khối lượng sản phẩm (net/gross) |
Cụm trong nhà | Kg | 10.9/13.8 | ||
| Cụm ngoài trời | 34.5/37 | ||||
| Đường kính ống dẫn chất làm lạnh |
Ống hồi | mm | 12,7 | ||
| Ống đẩy | 6,35 | ||||
| Lưu lượng gió trong nhà (Cao/Trung bình/Thấp) | m³/h | 772/614/535 | |||
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Funiki 2 chiều 18000BTU HSH18TMU
| STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
| (Chưa VAT) | ||||
| 1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
| 1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
| 1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
| 1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 300.000 | |
| 1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 250.000 | |
| 1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 | |
| 2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
| 2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
| 2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
| 2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
| 2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
| 3 | Giá đỡ cục nóng | |||
| 3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
| 3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
| 3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
| 3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
| 4 | Dây điện | |||
| 4.1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
| 4.2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
| 5 | Ống nước | |||
| 5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
| 5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
| 5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
| 6 | Chi phí khác | |||
| 6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
| 6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
| 6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
| 7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
| 7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
| 7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
| 7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
| 7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng – thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
| 7.5 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 250.000 | |
| 7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
– Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
– Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
– Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter – tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
– Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
– Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
– Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
– Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;






Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.