Điều hòa Panasonic 9000BTU 1 chiều inverter U9ZKH-8 là model mới nhất được Panasonic trình làng tại sự kiện “khí sạch – sống chất” tháng 1/2023 vừa qua. Chiếc điều hòa Panasonic 1 chiều này được trang bị rất nhiều công nghệ hiện đại bậc nhất hiện nay như: Công nghệ Nanoe-G và Nanoe-X giúp lọc bụi, khử mùi hiệu quả. Công nghệ inverter giúp máy duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm điện năng tối ưu.
Tổng quan thiết kế điều hòa Panasonic U9ZKH-8
Dàn lạnh: Điều hòa Panasonic 9000BTU U9ZKH-8 mang sắc trắng trang nhã, các góc cạnh của máy được bo tròn đầy tinh tế nên có thể làm hài lòng bất kỳ vị gia chủ khó tính nào. Trên dàn lạnh của máy được trang bị hệ thống đèn báo giúp bạn biết được tình trạng vận hành của máy.

Dàn nóng: Điều hòa Panasonic 1 chiều sử dụng dàn tản nhiệt bằng đồng giúp máy có hiệu suất làm lạnh nhanh và độ bền cực cao. Bên cạnh đó, lá tản nhiệt bằng nhôm được phủ lớp Blu Fin chống ăn mòn có trọng lượng nhẹ nên giúp việc lắp đặt trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
=>>>Xem thêm: Bảng báo giá máy điều hòa Panasonic mới nhất hiện nay
Công nghệ làm lạnh
– Điều hòa Panasonic inverter U9ZKH-8 có công suất làm lạnh 9000BTU nên sẽ có khả năng làm lạnh hiệu quả cho những không gian từ 10 – 15m2 (từ 40 – 60m3).
– Chế độ làm lạnh nhanh iAuto-X: Giúp máy điều hòa Panasonic 2023 có thể giảm 3 độ C nhiệt độ phòng chỉ sau 5 phút khởi động. Nhờ vậy, bạn sẽ nhanh chóng được chìm đắm trong bầu không khí mát lạnh ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời đang là 38 hoặc 40 độ C.

– Công nghệ AEROWINGS giúp luồng gió thổi xa đến 15 mét, nhờ vậy mà máy có thể làm mát đến mọi vị trí của căn phòng.
– Chế độ Fan (chỉ chạy quàn dàn lạnh) phù hợp sử dụng trong những ngày có thời tiết mát mẻ, bạn chỉ có nhu cầu làm thoáng phòng.
Công nghệ inverter tiết kiệm điện của điều hòa Panasonic U9ZKH-8
– Công nghệ inverter không những giúp máy điều hòa Panasonic có khả năng duy trì nhiệt độ ổn định mà còn vận hành êm dịu và tiết kiệm điện năng hơn 30 – 45% so với các dòng điều hòa thông thường.

– Chế độ Econavi sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt lên 2 độ C nếu trong 30 phút không có sự hiện diện của người sử dụng trong phòng.
– Sản phẩm được dán team năng lượng 5 sao của bộ cong thương (đây là mức tiết kiệm điện năng nhất hiện nay).
=>>>Xem thêm: 5 App điều khiển điều hòa Panasonic bằng điện thoại tốt nhất hiện nay
Bảo vệ sức khỏe người dùng với khả năng lọc không khí
– Bộ phát Nanoe-G giúp loại bỏ tới 99% các hạt bụi bẩn (kể cả bụi mịn PM 2.5), mang tới bầu không khí trong lành thuần khiết cho người sử dụng.

– Công nghệ Nanoe-X với rất nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Ức chế sự phát triển của vi khuẩn và vi rút gây hại kể cả virut Covid-19.
- Loại bỏ 5 mùi hôi khí chịu thường ngày như: mùi dầu mỡ, mùi thuốc lá….
Điều hòa Panasonic U9ZKH-8 đa dạng tiện ích sử dụng
– Cảm biến độ ẩm giúp máy luôn giữ cho độ ẩm trong phòng ở mức lý tưởng (từ 55 – 65%) ngay cả trong những ngày trời có độ ẩm cao. Góp phần giúp người dùng có một giấc ngủ ngon và sâu hơn.
– Điều hòa Panasonic 9000BTU được tích hợp công nghệ wifi giúp người dùng có thể điều chỉnh máy mọi lúc, mọi nơi.
– Môi chất lạnh R32 có hiệu suất làm lạnh cao và thân thiện với môi trường.
– Chế độ tự khởi động lại sau khi có điện giúp bạn không phải cìa đặt lại máy mỗi khi có sự cố mất điện đột ngột sảy ra.

Trên đây là những tính năng công nghệ nổi bật của máy điều hòa Panasonic 9000BTU 1 chiều inverter U9ZKH-8. Hy vọng, đã mang đến những thông tin hữu ích cho quý khách hàng. Nếu quý khách có nhu cầu tư vấn, hỗ trợ mua hàng vui lòng liên hệ:
Công ty Điện Máy Quang Minh điều hòa Panasonic chính hãng, giá rẻ tại Hà Nội
Thống số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 9.000BTU 1 chiều inverter U9ZKH-8
Điều hòa Panasonic 9000BTU 1 chiều inverter |
Dàn lạnh | CS-U9ZKH-8 | ||
| Dàn nóng | (CU-U9ZKH-8) | |||
| Công suất làm lạnh | ( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | kW | 2,55(0,84-3,20) | |
| ( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | Btu/h | 8,700(2,860-10,900) | ||
| Chỉ số hiệu suất năng lượng( CSPF) | 5.39 | |||
| EER | ( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | Btu/hW | 12,79(12,71-12,39) | |
| ( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | W/W | 3,75(3,73-3,64) | ||
| Thông số điện | Điện áp | 220 | ||
| Cường độ dòng điện | A | 3.4 | ||
| Công suất điện ( Nhỏ nhất – Lớn nhất) | W | 680(225-880) | ||
| Khử ẩm | L/h | 1.6 | ||
| Pt/h | 3.4 | |||
| Lưu Lượng gió | Khối trong nhà | m³/min(ft³/min) | 10,8(380) | |
| Khối ngoài trời | m³/min(ft³/min) | 26,5(940) | ||
| Độ ồn | Khối trong nhà( H /L /Q-Lo) | dB-A | 38/26/23 | |
| Khối ngoài trời(H/L) | dB-A | 47 | ||
| Kích Thước | Cao | mm | 295(511) | |
| inch | 11-5/8(20-1/8) | |||
| Rộng | mm | 919(650) | ||
| inch | 36-3/16(25-19/32) | |||
| Sâu | mm | 199(230) | ||
| inch | 7-27/32(9-1,16) | |||
| Khối Lượng | Khối trong nhà | kg(lb) | 9(20) | |
| Khối ngoài trời | kg(lb) | 19(42) | ||
| Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø6,35 | |
| inch | 1/4 | |||
| Ống ga | mm | Ø9,52 | ||
| inch | 3/8 | |||
| Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 7.5 | |
| Chiều dài tối đa | m | 20 | ||
| Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | ||
| Ga nạp bổ sung | g/m | 10 | ||
| Nguồn cấp điện | Khối trong nhà | |||
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Panasonic 9.000BTU 1 chiều inverter U9ZKH-8
| STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
| (Chưa VAT) | ||||
| 1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
| 1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
| 1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
| 1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 300.000 | |
| 1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 250.000 | |
| 1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 | |
| 2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
| 2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
| 2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
| 2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
| 2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
| 3 | Giá đỡ cục nóng | |||
| 3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
| 3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
| 3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
| 3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
| 4 | Dây điện | |||
| 4.1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
| 4.2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
| 5 | Ống nước | |||
| 5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
| 5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
| 5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
| 6 | Chi phí khác | |||
| 6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
| 6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
| 6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
| 7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
| 7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
| 7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
| 7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
| 7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng – thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
| 7.5 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 250.000 | |
| 7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
– Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
– Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
– Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter – tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
– Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
– Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
– Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
– Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;







Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.