Bài viết Điều hòa Panasonic 1 chiều 18000BTU N18ZKH-8 Chính Hãng
Panasonic N18ZKH-8, Model điều hòa Panasonic 18000 BTU giá rẻ 2023
Điều hòa Panasonic N18ZKH-8 1 chiều 18000BTU (2HP) dòng tiêu chuẩn, sản xuất nhập khẩu chính hãng Indonesia model mới nhất 2023 với nhiều tính năng công nghệ độc đáo đang chờ Bạn trải nghiệm.
Thiết kế đơn giản, tinh tế
Máy lạnh Panasonic 1.5 HP CU/CS-N18ZKH-8 là chiếc máy lạnh vừa ra mắt trong năm 2019 của Panasonic đi cùng kiểu dáng đơn giản, nhẹ nhàng nhưng không kém phần tinh tế, bắt mắt. Với công suất 1.5 HP, chiếc máy lạnh này sẽ rất phù hợp với những không gian vừa phải như phòng họp, phòng làm việc, phòng khách hay phòng ngủ từ 15 đến 20 m2.
Công nghệ diệt khuẩn, khử mùi Nanoe-G
Kháng khuẩn khử mùi Nanoe-G là công nghệ độc quyền được Panasonic trang bị cho các dòng máy lạnh của mình. Với công nghệ này, các vi khuẩn, bụi bẩn sẽ được giữ lại ở màng lọc và bị loại trừ, trả lại bầu không khí trong lành, sạch khuẩn, an toàn cho cả gia đình bạn.
Chế độ làm lạnh nhanh Powerful
Máy lạnh Panasonic 2 HP CU/CS-N18ZKH-8 này được trang bị chế độ làm lạnh cực nhanh Powerful. Chỉ với một nút nhấn đơn giản, bạn sẽ gần như ngay lập tức được đắm mình trong bầu không khí thư giãn mát lạnh.
Chức năng hút ẩm tạo không khí khô thoáng
Đặc biệt vào những ngày trời mưa, căn phòng của bạn sẽ trở nên ẩm thấp vô cùng khó chịu. Đừng lo lắng vì đã có chức năng hút ẩm của máy lạnh Panasonic này. Nhờ chế độ này, căn phòng sẽ luôn được khô ráo và thông thoáng, mang đến cho bạn sự dễ chịu hơn bao giờ hết.
Bảo vệ sức khỏe và tiết kiệm điện cho cả gia đình với chế độ ngủ ban đêm
Một chiếc máy lạnh có chế độ vận hành khi ngủ như máy lạnh Panasonic 2 HP sẽ là một sự lựa chọn đáng cân nhắc khi gia đình bạn có người lớn tuổi hoặc trẻ nhỏ. Nhờ chế độ này, các thành viên trong gia đình sẽ có một giấc ngủ ngon, không lo bị cảm lạnh.
Hoạt động siêu êm
Chỉ với một nút nhấn Quiet trên remote bạn đã có thể tận hưởng những giây phút nghỉ ngơi tuyệt vời, máy sẽ hạ công suất duy trì nhiệt độ ổn định, hoạt động rất êm ái, yên tĩnh, nhẹ nhàng.
Thiết kế đơn giản, tinh tế
Máy lạnh Panasonic 1.5 HP CU/CS-N12ZKH-8 là chiếc máy lạnh vừa ra mắt trong năm 2019 của Panasonic đi cùng kiểu dáng đơn giản, nhẹ nhàng nhưng không kém phần tinh tế, bắt mắt. Với công suất 1.5 HP, chiếc máy lạnh này sẽ rất phù hợp với những không gian vừa phải như phòng họp, phòng làm việc, phòng khách hay phòng ngủ từ 15 đến 20 m2.
Công nghệ diệt khuẩn, khử mùi Nanoe-G
Kháng khuẩn khử mùi Nanoe-G là công nghệ độc quyền được Panasonic trang bị cho các dòng máy lạnh của mình. Với công nghệ này, các vi khuẩn, bụi bẩn sẽ được giữ lại ở màng lọc và bị loại trừ, trả lại bầu không khí trong lành, sạch khuẩn, an toàn cho cả gia đình bạn.
Chế độ làm lạnh nhanh Powerful
Máy lạnh Panasonic 1.5 HP CU/CS-N12ZKH-8 này được trang bị chế độ làm lạnh cực nhanh Powerful. Chỉ với một nút nhấn đơn giản, bạn sẽ gần như ngay lập tức được đắm mình trong bầu không khí thư giãn mát lạnh.
Chức năng hút ẩm tạo không khí khô thoáng
Đặc biệt vào những ngày trời mưa, căn phòng của bạn sẽ trở nên ẩm thấp vô cùng khó chịu. Đừng lo lắng vì đã có chức năng hút ẩm của máy lạnh Panasonic này. Nhờ chế độ này, căn phòng sẽ luôn được khô ráo và thông thoáng, mang đến cho bạn sự dễ chịu hơn bao giờ hết.
Bảo vệ sức khỏe và tiết kiệm điện cho cả gia đình với chế độ ngủ ban đêm
Một chiếc máy lạnh có chế độ vận hành khi ngủ như máy lạnh Panasonic 1.5 HP sẽ là một sự lựa chọn đáng cân nhắc khi gia đình bạn có người lớn tuổi hoặc trẻ nhỏ. Nhờ chế độ này, các thành viên trong gia đình sẽ có một giấc ngủ ngon, không lo bị cảm lạnh.
Hoạt động siêu êm
Chỉ với một nút nhấn Quiet trên remote bạn đã có thể tận hưởng những giây phút nghỉ ngơi tuyệt vời, máy sẽ hạ công suất duy trì nhiệt độ ổn định, hoạt động rất êm ái, yên tĩnh, nhẹ nhàng.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 1 chiều 18000BTU N18ZKH-8
Điều hòa 1 chiều Panasonic | [50hz] | CS-N18ZKH-8 | |
[CU-N18ZKH-8] | |||
Công suất làm lạnh | [nhỏ nhất-lớn nhất] | kW | 5,28 |
[nhỏ nhất-lớn nhất] | Btu/h | 18,000 | |
CSPF | 3,45 | ||
EER | [nhỏ nhất-lớn nhất] | Btu/hW | 11,25 |
[nhỏ nhất-lớn nhất] | W/W | 3,3 | |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng điện | A | 7,4 | |
Công suất điện (nhỏ nhất – lớn nhất) | W | 1,600 | |
Khử ẩm | L/h | 2,9 | |
Pt/h | 6,1 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/ph (ft3/ph) | 19,4 (685) |
Dàn nóng | m3/ph (ft3/ph) | 39,3 (1,390) | |
Độ ồn | Dàn lạnh (C/TB/T) | dB(A) | 44/36 |
Dàn nóng (C) | dB(A) | 52 | |
Kích thước | Cao | mm | 302 (619) |
inch | 11-29/32 (24-3/8) | ||
Rộng | mm | 1,102 (824) | |
inch | 43-13/32 (32-15/32) | ||
Sâu | mm | 244 (299) | |
inch | 9-5/8 (11-25/32) | ||
Khối lượng | Dàn lạnh | kg (lb) | 12 (26) |
Dàn nóng | kg (lb) | 36 (79) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø 6,35 |
inch | ¼ | ||
Ống ga | mm | Ø12,70 | |
inch | 1/2 | ||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 7,5 |
Chiều dài tối đa | m | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Gas nạp bổ sung * | g/m | 15 | |
Nguồn cấp điện | Dàn lạnh |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Panasonic 1 chiều 18000BTU N18ZKH-8
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng – thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
– Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
– Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
– Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm…)
– Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
– Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
– Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
– Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.